Ngày 01/01/2022 Luật Bảo vệ môi trường chính thức có hiệu lực thi hành, đã gỡ rối cho Doanh nghiệp đơn giản hóa các thủ tục hành chính, giảm bớt các thủ tục rườm rà về hồ sơ môi trường. Một điểm mới đáng lưu ý được đề cập đến trong Luật BVMT 2020 là "Giấy phép môi trường" . Tuy nhiên, ko phải ai cũng nắm rõ các quy định về Giấy phép môi trường theo quy định mới, Môi Trường GreenView sẽ chia sẻ về nội dung của giấy phép này trong bài viết dưới đây.
1. Giấy phép môi trường là gì?
Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật (theo khoản 8 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020).
Theo đó, một số giấy phép môi trường thành phần được lồng ghép trong cùng một loại giấy phép, gọi chung là giấy phép môi trường.
Các loại Giấy phép môi trường thành phần
Giấy phép môi trường có thể cấp cho từng hạng mục, giai đoạn phân kỳ của công trình, có phát sinh chất thải và xả thải ra môi trường.
2. Căn cứ pháp lý
3. Tại sao phải thực hiện giấy phép môi trường?
Giấy phép môi trường là một trong những công cụ pháp lý trong công tác quản lý môi trường của nhà nước. Giấy phép môi trường là căn cứ để cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát việc thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở.
Giấy phép môi trường là biện pháp chế tài buộc các cơ sở sản xuất kinh doanh phải có biện pháp điều chỉnh nồng độ chất thải phát sinh đạt tiêu chuẩn xả thải trước khi thải ra môi trường. Từ đó đảm bảo mục tiêu duy trì và bảo vệ chất lượng môi trường, đảm bảo quyền lợi và sức khỏe cộng đồng.
4. Đối tượng nào phải có giấy phép môi trường?
Tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định các đối tượng phải có giấy phép môi trường bao gồm:
- Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức.
(Trường hợp các dự án đầu tư nêu trên thuộc trường hợp dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư công được miễn giấy phép môi trường)
- Dự án đần tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày 01/01/2022 có tiêu chí về môi trường như đối tượng Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý;
Đối tượng lập Giấy phép môi trường
5. Giấy phép môi trường gồm những nội dung gì?
- Nội dung giấy phép môi trường gồm thông tin chung về dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp; nội dung cấp phép môi trường; yêu cầu về bảo vệ môi trường; thời hạn của giấy phép môi trường; nội dung khác (nếu có).
- Nội dung cấp phép môi trường bao gồm:
+ Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải;
+ Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải;
+ Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung;
+ Công trình, hệ thống thiết bị xử lý chất thải nguy hại; mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý, số lượng trạm trung chuyển chất thải nguy hại, địa bàn hoạt động đối với dự án đầu tư, cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại;
+ Loại, khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu đối với dự án đầu tư, cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
(Khoản 1, khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020)
6. Giấy phép môi trường có thời hạn bao lâu?
Thời hạn của giấy phép môi trường được quy định như sau:
- Đối với dự án đầu tư nhóm I: 07 năm;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm I: 07 năm;
- Đối với đối tượng không thuộc 02 trường hợp trên: 10 năm
- Thời hạn của giấy phép môi trường có thể ngắn hơn thời hạn nêu trên theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (sau đây gọi chung là chủ dự án đầu tư, cơ sở).
(Khoản 4 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020)
7. Cơ quan cấp giấy phép môi trường
Cơ quan cấp giấy phép môi trường được quy định tại điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14
- Đối tượng phải có GPMT (dự án nhóm I, II, II hoặc Cơ sở đang hoạt động tương đương I, II, III) đã được Bộ TNMT phê duyệt KQ thẩm định ĐTM
- Đối tượng phải có GPMT trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng biển chưa xác định trách nhiệm quản lý hành chính của UBND cấp tỉnh; cơ sở có NK phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu SX, cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý CTNH
(trừ đối tượng do BTNMT cấp)
- Dự án đầu tư nhóm II.
- Dự án đầu tư nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
- Dự án đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Trừ đối tượng do Bộ TNMT, UBND tỉnh cấp
--------------
Nếu Quý Doanh nghiệp cần hỗ trợ cấp giấy phép môi trường theo quy định mới nhưng vẫn chưa tìm được đơn vị tư vấn phù hợp thì hãy liên hệ ngay với GreenView để được hỗ trợ dịch vụ chi tiết hơn.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG GREENVIEW
Địa chỉ: 93A, Đường số 13, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 035 7678 493 - 0901.199.598
EMAIL: moitruonggreenview@gmail.com
Tin tức liên quan
07-2025
Trường hợp công ty không xả nước thải, khí thải ra môi trường, có phát sinh thường xuyên chất thải nguy hại với tổng khối lượng nhỏ hơn 100 kg/tháng hoặc 1.200 kg/năm thì không thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
Địa chỉ: 93A Đường Số 13, Phường Bình Hưng Hòa, TPHCM
Nhân viên Tư vấn: 035 7678 493 Ms Thanh
Nhân viên Tư vấn: 0901.199.598 Ms Phương
Email: moitruonggreenview@gmail.com
Website: www.greenview.vn